Cải cách tiếng Nhật là gì

Cải cách trong tiếng Nhật được gọi là kaikaku (改革). Đây là việc điều chỉnh, thay đổi phương pháp và cách thức thực hiện trong một công việc hoặc hoạt động cụ thể, nhằm mục đích đạt được kết quả tốt hơn.

Cải cách tiếng Nhật là kaikaku (改革). Cải cách là thay đổi phương pháp, hình thức hành động để đạt được mục tiêu tốt hơn.

Một số mẫu câu tiếng Nhật chủ đề cải cách.

彼は行政改革を望んでいる。

Kare wa gyōsei kaikaku o nozonde iru.

Anh ấy muốn cải cách hành chính.

言葉の改革が必要です。

Kotoba no kaikaku ga hitsuyōdesu.

Chúng ta cần cải cách chữ viết.

元の改革者の仕事は批判されました。

Gen no kaikaku-sha no shigoto wa hihan sa remashita.

Tác phẩm của những nhà cải cách ban đầu đều bị phê bình.

改革者の目標は政府を改善することです。

Kaikaku-sha no mokuhyō wa seifu o kaizen suru kotodesu.

Mục tiêu của các nhà cải cách là cải thiện chính phủ.

この地域は明治改革において重要な役割を果たしました。

Kono chiiki wa Meiji kaikaku ni oite jūyōna yakuwari o hatashimashita.

Vùng này đóng một vai trò quan trọng trong cải cách Minh Trị.

革命政府も社会改革を実行しました。

Kakumei seifu mo shakai kaikaku o jikkō shimashita.

Chính phủ cách mạng cũng tiến hành các cải cách xã hội.

経済改革は加速し、政治改革は続くでしょう。

Keizai kaikaku wa kasoku shi, seiji kaikaku wa tsudzukudeshou.

Cải cách kinh tế sẽ tăng tốc, cải cách chính trị sẽ tiếp diễn.

Bài viết cải cách tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *