Hạnh phúc trong tiếng Hàn là ‘행복하다’ (Haengbokhada), biểu thị một trạng thái cảm xúc cao quý của con người, thường bị tác động bởi lý trí. Khái niệm về hạnh phúc thường liên quan đến ý nghĩa về niềm vui trong cuộc sống.
Hạnh phúc trong tiếng Hàn là 행북하다 (Haengbukhada) nghĩa là một cảm xúc bậc cao của con người, thường chịu tác động của lí trí. Hạnh phúc gắn liền với quan niệm về niềm vui trong cuộc sống.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cảm xúc:
기쁘다 (ki-bbeu-ta): Vui
기분좋다 (ki-bun-joh-ta): Tâm trạng tốt
반갑다 (ban-kab-ta): Hân hạnh
행복하다 (haeng-bok-ha-ta): Hạnh phúc
불행하다 (bul-heng-ha-ta): Bất hạnh
즐겁다 (jeul-keob-ta): Thoải mái, vui vẻ
사랑스럽다 (sa-rang-seu-reob-ta): Đáng yêu
자랑스럽다 (ja-rang-seu-reob-ta): Tự hào
뿌듯하다 (bbu-teuk-ha-ta): Tự hào
Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến hạnh phúc:
자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다.
Cứ nghĩ mình đang không hạnh phúc thì sẽ chẳng bao giờ cảm thấy hạnh phúc.
행복이란 어느 때나 노력의 대가이다
Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.
나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가되고 싶어요.
Anh muốn là người làm em hạnh phúc.
Bài viết hạnh phúc trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.