Động vật giáp xác tiếng Nhật là gì

Động vật giáp xác trong tiếng Nhật là 甲殻類 (Kōkaku-rui). Đây là nhóm động vật với vỏ bọc, còn được gọi là động vật vỏ giáp hoặc động vật thân giáp, là một phân ngành của loài động vật Chân khớp lớn, với hơn 44.000 loài đa dạng.

Động vật giáp xác trong tiếng Nhật là 甲殻類 (Kōkaku-rui). Chúng thường sống dưới nước và hô hấp bằng mang.

Đa số các loài giáp xác sống ở biển, bên cạnh đó cũng có nhiều loài sống ở nước ngọt. Một vài nhóm giáp xác sống ở trên cạn không phải là những động vật thực sự thành công về mặt tiến hóa nhưng hầu hết chúng vẫn đòi hỏi một môi trường ẩm ướt để tồn tại.

Một số động vật thuộc 甲殻類:

蟹(かに): Cua

鯏(あさり): Sò

伊勢海老(いせえび): Tôm hùm

車海老(くるまえび): Tôm sú

平価に(へいかに): Con ghẹ

小海老(こえび): Tép

Ví dụ:

カニは波打ち際に沿って走ってから穴に入った.

Con cua chạy dọc theo mép bờ biển rồi chui xuống hang.

この蟹は、肉 が詰まっている.

Con cua này chắc thịt.

いせえびは美味しいが、高いです.

Tôm hùm ngon nhưng đắt.

てんぷらを作るのに蝦が必要ひだ.

Để làm món Tempura cần phải có tôm.

貝殻は首飾りなどの装飾品にされた.

Vỏ sò được làm thành những đồ trang trí như vòng đeo cổ.

Bài viết động vật giáp xác tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *