Chủ đạo tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, từ ‘chủ đạo’ được gọi là 주도 (judo). Chủ đạo đóng vai trò quan trọng và có ảnh hưởng lớn đối với các phần khác trong một tổ chức hoặc tập thể.

Chủ đạo tiếng Hàn là 주도 (judo). Trong bất kì một công việc hay một nhóm tổ chức nào đấy, tính chủ đạo thể hiện vai trò hết sức quan trọng và nắm thế chủ động trong các vấn đề.

Sự chủ đạo còn còn có nghĩa là trọng tâm. Nếu đánh mất đi tính trọng tâm, tính chủ đạo trong công việc thì sẽ rất khó vận hành và hoạt động hiệu quả.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đạo.

중심 (jungsim): Trọng tâm.

주체적 (juchejeog): Chủ thể, trọng tâm.

선도하다 (seondohada): Lãnh đạo, dẫn đầu.

주동하다 (judonghada): Chủ động.

용의주도하다 (yong-uijudohada): Cẩn thận, kỹ lưỡng.

조종하다 (jojonghada): Cầm lái, điều khiển.

주모하다 (jumohada): Chủ mưu.

필수적이다 ( pilsujeog-ida): Cần thiết.

주도한 일 (judohan il): Việc chủ đạo.

개혁을 주도하다 (gaehyeog-eul judohada): Dẫn đầu cải cách.

모임을 주도하다 (moim-eul judohada): Lãnh đạo cuộc họp.

변화를 주도하다 (byeonhwaleul judohada): Dẫn đầu sự thay đổi.

시위를 주도하다 (siwileul judohada): Dẫn đầu cuộc biểu tình.

앞장서서 주도하다 (apjangseoseo judohada): Dẫn đầu.

적극적으로 주도하다 (jeoggeugjeog-eulo judohada): Tích cực dẫn đầu.

Những mẫu câu liên quan tiếng Hàn liên quan đến chủ đạo.

그 자리에는 여러 사람들이 모여 있었지만 그는 거의 모든 대화를 주도했다.

Geu jalieneun yeoleo salamdeul-i moyeo iss-eossjiman geuneun geoui modeun daehwaleul judohaessda.

Có rất nhiều người tụ tập tại đây, nhưng anh ấy đã dẫn dắt hầu hết các cuộc trò chuyện.

우리 팀이 이번 행사를 주도해서 진행하게 되었다.

Uli tim-i ibeon haengsaleul judohaeseo jinhaenghage doeeossda.

Nhóm của chúng tôi đã dẫn đầu sự kiện này.

Bài viết chủ đạo tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *