Hạt dẻ tiếng Anh là gì

Hạt dẻ trong tiếng Anh được gọi là chestnut, phiên âm ˈtʃes.nʌt. Có màu nâu hoặc tía, hạt dẻ là một món ăn phổ biến được ưa chuộng, được cho là có khả năng chữa trị nhiều loại bệnh và hỗ trợ tái tạo sức khỏe.

Hạt dẻ tiếng Anh là chestnut, phiên âm ˈtʃes.nʌt. Hạt dẻ là món ăn ưa thích của gia đình, không chỉ từ trẻ nhỏ mà đến người lớn cũng vậy, hạt dẻ tương đối ít calo, ít chất béo, có lượng vitamin rất cao.

Vì hạt dẻ rất tốt cho sức khỏe, có thể phòng ngừa các loại bệnh tật, phụ hồi sức khỏe.

Một số loại hạt liên quan đến tiếng Anh.

Cashew /ˈkæʃuː/: Hạt điều.Hạt dẻ tiếng Anh là gì

Almond /ˈɑːmənd/: Hạt hạnh nhân.

Black beans /blækbiːnz/: Hạt đậu đen.

Coffee beans /ˈkɔːfibiːnz/: Hạt cà phê.

Lotus seeds /ˈloʊtəssiːdz/: Hạt sen.

Mung beans /mʌŋbiːnz/: Hạt đậu xanh.

Pumpkin seeds /ˈpʌmpkɪnsiːdz/: Hạt bí.

Một số tác dụng của hạt dẻ.

Bổ dưỡng cho thận, mạnh gân cốt.

Chữa trị suy nhược cơ thể, tay chân đau nhức, mệt mỏi.

Trị chứng thận hư, đau nhức xương khớp ở người cao tuổi.

Trị hen suyễn, thận và khi hư ở người già.

Chữa trị viêm miệng, lưỡi.

Bài viết hạt dẻ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *