Lớp trưởng tiếng Hàn là gì

Lớp trưởng trong tiếng Hàn gọi là ‘반장’ (banjang). Họ đóng vai trò đại diện cho các thành viên trong lớp, có khả năng tổng hợp, phân phối và giải quyết các công việc liên quan đến lớp học một cách hợp lý.

Lớp trưởng tiếng Hàn là 반장 (banjang). Lớp trưởng không chỉ là một người học sinh gương mẫu trong học tập và hoạt động lớp mà còn phải biết cách sắp xếp công việc, quản lí lớp tốt.

Trong bất kỳ một lớp học nào, lớp trưởng luôn là người có vai trò quan trọng trong việc duy trì, phát triển và là người quyết định không nhỏ đến hiệu quả làm việc và học tập của lớp học đó.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lớp trưởng.

작업반장 (jag-eobbanjang): Công việc lớp trưởng.

부반장 (bubanjang): Lớp phó.

조장 (jojang): Tổ trưởng.

회장 (hoejang): Chủ tịch, hội trưởng.

주임 (ju-im): Chủ nhiệm.

실장 (siljang): Trưởng phòng.

팀장 (timjang): Nhóm trưởng.

과장 (gwajang): Trưởng khoa.

반장으로 뽑히다 (banjang-eulo ppobhida): Bầu ra lớp trưởng.

Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến lớp trưởng.

개표 결과, 란 씨가 반장으로 당선되었다.

Gaepyo gyeolgwa, lan ssiga banjang-eulo dangseondoeeossda.

Theo kết quả của cuộc bỏ phiếu, Lan được bầu làm lớp trưởng.

반장 선거는 비밀 투표가 아니라 거수 투표로 진행되었다.

Banjang seongeoneun bimil tupyoga anila geosu tupyolo jinhaengdoeeossda.

Cuộc bầu cử lớp trưởng không phải là bỏ phiếu kín mà là một cuộc biểu quyết giơ tay.

선생님은 반장을 제외한 다른 아이들은 교실을 나가게 하셨다.

Seonsaengnim-eun banjang-eul je-oehan daleun aideul-eun gyosil-eul nagage hasyeossda.

Cô giáo yêu cầu các học sinh khác ra khỏi lớp trừ lớp trưởng.

Bài viết lớp trưởng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *