Mỗi quốc gia trên thế giới đều có những đặc trưng độc đáo riêng, là biểu hiện của bản sắc dân tộc. Những đặc điểm độc đáo này thường được thể hiện rõ qua trang phục truyền thống của quốc gia đó.
Trang phục truyền thống của mỗi quốc gia không chỉ tôn lên vẻ đẹp mà còn thể hiện màu sắc đa văn hóa của mỗi quốc gia trên thế giới.
Trang phục thường mang ý niệm củng cố tinh thần đoàn kết của một cộng đồng hay đoàn thể được dùng vào ngày lễ liên quan đến truyền thống văn hóa.
Từ vựng về trang phục truyền thống:
奥黛 / àodài: Áo dài, Việt Nam
汉服 / hànfú: Hán phục, Trung Quốc
旗袍 / qípáo: Sườn xám, Trung Quốc
和服 / héfú: Kimono, Nhật Bản
纱丽 / shālì: Sari, Ấn Độ
暮暮 / mùmù: Váy Muumuu, Hawaii
阿拉伯大炮 / ālābódàpáo: Thobe, Ả Rập
三婆袄 / sānpóǎo: Áo bà ba, Việt Nam
韩服 / hánfú: Hanbok, Hàn Quốc
帕农 / pànóng: Sampot, Thái Lan
纱笼 / shālóng: Sarong, Campuchia
马来套装 / mǎláitàozhuāng: Baju Kurung, Malaysia
察曼多 / chámànduō: Chamanto, Chile
Bài viết tên tiếng Trung của các trang phục truyền thống được tổng hợp bởi eatonpark-thuduc.com.
- Nhiều tiền tiếng Nhật là gì
- Chăn tiếng Nhật là gì
- Cải ngồng tiếng Nhật là gì
- Từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm
- Cầu truyền hình tiếng Anh là gì
- 마음 nghĩa là gì
- Decal tiếng Nhật là gì
- Thất bại tiếng Nhật là gì
- Máy tính tiếng Hàn là gì
- Khó khăn trong tiếng Hàn là gì
- Ngân hàng tiếng Trung là gì
- Dối trá tiếng Trung là gì
- Khẩu trang tiếng Hàn là gì
- Nổi mụn tiếng Hàn là gì