Thất bại trong tiếng Nhật là 失敗 (しっぱい). Đó là trạng thái không đạt được mục tiêu hay kế hoạch như mong đợi, khi ta thực hiện một việc gì đó nhưng không đạt được kết quả như ý muốn, và thường được coi là trái ngược với ý định ban đầu.
Thất bại tiếng Nhật là 失敗(しっぱい). Thất bại là trạng thái không đáp ứng được mục tiêu được mong muốn hoặc dự định, hay khi ta làm một việc gì đó nhưng công việc không đạt được kết quả như ta mong muốn, và có thể được xem là trái ngược với ý muốn.
Các thất bại thường để lại các hậu quả không mong muốn, có thể gây thiệt hại về vật chất và tinh thần từ nhỏ đến lớn.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 失敗:
決裂(けつれつ): Tan vỡ
失う(うしなう): Thất lạc
し損じる(しそんじる): Làm hỏng
倒れる(たおれる): Phá sản
負ける(まける): Đầu hàng
破れる(やぶれる): Bị đánh bại
大敗(たいはい): Đại thất bại
Ví dụ:
大敗にがっくりする.
Đau khổ vì thất bại nặng nề.
専門家でも, 時に失敗する場合もある.
Ngay cả chuyên gia cũng có khi thất bại.
仕事の中の軽はずみは失敗になる.
Hấp tấp trong công việc sẽ dẫn đến thất bại.
努力のかいもなく, 失敗した.
Mặc dù nổ lực nhưng đã thất bại.
誰だった時々失敗するさ.
Ai rồi cũng có lúc thất bại.
Bài viết thất bại tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.
- Máy tính tiếng Hàn là gì
- Khó khăn trong tiếng Hàn là gì
- Ngân hàng tiếng Trung là gì
- Dối trá tiếng Trung là gì
- Khẩu trang tiếng Hàn là gì
- Nổi mụn tiếng Hàn là gì
- Cồn tiếng Nhật là gì
- Chứng khoán tiếng Hàn là gì
- Tiêu dùng tiếng Hàn là gì
- Cô đơn tiếng Nhật là gì
- Ngọc bích tiếng Trung là gì
- Côn trùng tiếng Hàn là gì
- Bánh thuốc Yaksik của Hàn Quốc
- Is cuttlefish healthy to eat