Trong tiếng Hàn, từ ‘마음’ (phiên âm /ma-eum/) có nghĩa là tấm lòng hay trái tim, thể hiện sự cảm nhận, suy nghĩ, lòng yêu thích hay quan tâm đối với một sự vật hoặc sự việc nào đó diễn ra trong cuộc sống.
마음 phiên âm /ma-eum/, có nghĩa là tấm lòng hay trái tim, thể hiện sự cảm nhận, suy nghĩ, lòng yêu thích hay quan tâm đối với một sự vật sự việc nào đó diễn ra xung quanh cuộc sống.
Một số cụm từ tiếng Hàn liên quan đến 마음:
마음이 없다 (ma-eum-i eobsda): Không có trái tim
마음이 내키다 (ma-eum-i naekida): Cảm thấy miễn cưỡng
마음을 빼앗다 (ma-eum-eul ppaeasda): Lấy lòng
즐거운 마음 (jeulgeoun ma-eum): Tâm trí vui vẻ
마음에 걸리다 (ma-eum-e geollida): Bận lòng
마음에 두다 (ma-eum-e duda): Giữ trong lòng
마음에 들다 (ma-eum-e deulda): Hài lòng
마음에 차다 (ma-eum-e chada): Thỏa lòng
마음을 비우다 (ma-eum-eul biuda): Nhẹ lòng
마음이 무겁다 (ma-eum-i mugeobda): Nặng lòng
마음을 졸이다 (ma-eum-eul jol-ida): Nóng lòng, hồi hộp
마음의 문을 열다 (ma-eum-ui mun-eul yeolda): Mở lòng
마음이 놓이다 (ma-eum-i noh-ida): Yên lòng
마음이 돌아서다 (ma-eum-i dol-aseoda): Thay lòng đổi dạ
마음이 약하다 (ma-eum-i yaghada): Yếu lòng
마음에 새기다 (ma-eum-e saegida): Lưu tâm
마음에 짚이다 (ma-eum-e jip-ida): Nghi ngờ
Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến 마음:
마음 푹 놓고 쉬어라.
(ma-eum pug nohgo swieola)
Đừng lo, cứ yȇn tâm đi.
나는 마음 속에 비밀을 숨기다.
(naneun ma-eum sog-e bimil-eul sumgida)
Tôi giấu một bí mật trong lòng.
그사람은 원한의 생각이 마음에 생기다.
(geusalam-eun wonhan-ui saeng-gag-i ma-eum-e saeng-gida)
Người đó có suy nghĩ oán hận trong lòng.
나는 온 마음으로 애인을 사랑하다.
(naneun on ma-eum-eulo aein-eul salanghada)
Tôi yêu người yêu bằng cả trái tim mình.
그녀는 모든 사람의 마음을 얻다.
(geunyeoneun modeun salam-ui ma-eum-eul eodda)
Cô ấy chiếm được cảm tình của mọi người.
Bài viết 마음 nghĩa là gì được tổng hợp bởi eatonpark-thuduc.com.
- Decal tiếng Nhật là gì
- Thất bại tiếng Nhật là gì
- Máy tính tiếng Hàn là gì
- Khó khăn trong tiếng Hàn là gì
- Ngân hàng tiếng Trung là gì
- Dối trá tiếng Trung là gì
- Khẩu trang tiếng Hàn là gì
- Nổi mụn tiếng Hàn là gì
- Cồn tiếng Nhật là gì
- Chứng khoán tiếng Hàn là gì
- Tiêu dùng tiếng Hàn là gì
- Cô đơn tiếng Nhật là gì
- Ngọc bích tiếng Trung là gì
- Côn trùng tiếng Hàn là gì