Decal trong tiếng Nhật là デカール (đọc là decāru). Đó là loại giấy dán, có bề mặt cứng và được tráng một lớp keo, thường được bảo vệ bằng một lớp phủ. Decal thường được sử dụng để in nhãn dán trên vật dụng, sản phẩm công nghiệp, trong văn phòng, và trong các hoạt động hàng ngày.
Decal tiếng Nhật là デカール, đọc là decāru.
Decal là loại nhãn tự dính, có sẵn keo có thể dính dưới tác dụng của áp lực.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến decal:
紙(がみ): giấy
色紙(いろがみ): giấy màu
ハサミ: kéo
ノリ: keo dính
ホッチキス: kẹp giấy
バインダー: keo dán
ゆか: sàn nhà
かべ: tường
極版(ごくばん): bảng đen
カッタ: dao rọc giấy
クレヨン: bút màu
画鋲(がびょ): đinh gim
両面テープ(りょうめんてーぷ): băng dính hai mặt
筆ペン(ふでぺん): bút lông
ラベル: nhãn dán
手帳(てちょう): sổ tay
チョーク: phấn viết
消しゴム(げしごむ ): cục tẩy
鉛筆(えんぴつ): bút chì
画用紙(がようし): giấy vẽ.
壁紙(かべがみ): giấy dán tường
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến decal:
この壁はちょっと暗い、壁紙をとりかえてみてはどうでしょうか。
Kono kabe wa chotto kurai, kabegami o tori kaete mite wa dō deshō ka.
Bức tường này hơi tối nhỉ. Bạn thấy thế nào khi chúng ta thay đổi giấy dán tường?
デカールには日本で一般的にマーキングやペイントなどと呼ばれるものも広く含まれる。
Decāru niwa nippon de ippantekini mākinga ya peindo nado to yobareru mono mo hiroku fukuma reru.
Giấy dán tường thường được gọi bao gồm một loạt các thứ như nhãn dán, sơn,…ở Nhật Bản.
この鋏は床屋が使う。
Kono hasami wa tokoya ga tsukau.
Cây kéo này được sử dụng cho thợ cắt tóc.
Bài viết decal tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.
- Thất bại tiếng Nhật là gì
- Máy tính tiếng Hàn là gì
- Khó khăn trong tiếng Hàn là gì
- Ngân hàng tiếng Trung là gì
- Dối trá tiếng Trung là gì
- Khẩu trang tiếng Hàn là gì
- Nổi mụn tiếng Hàn là gì
- Cồn tiếng Nhật là gì
- Chứng khoán tiếng Hàn là gì
- Tiêu dùng tiếng Hàn là gì
- Cô đơn tiếng Nhật là gì
- Ngọc bích tiếng Trung là gì
- Côn trùng tiếng Hàn là gì
- Bánh thuốc Yaksik của Hàn Quốc