Thị xã tiếng Anh là gì

Từ “thị xã” trong tiếng Anh được gọi là “town,” được phiên âm là “taʊn.” Đây là một đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh hoặc thành phố thuộc trung ương, thường là nơi có mật độ dân cư đông đúc.

Thị xã tiếng Anh là town, phiên âm /taʊn/. Thị xã là đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, là nơi đông đúc dân cư sinh sống, chủ yếu phát triển về công nghiệp, thương mại và các dịch vụ.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thị xã.

Group /ɡruːp/: Tổ.

Flat /flæt/: Căn hộ.

Street /striːt/: Đường.

Alley /ˈæl.i/: Ngách.

City /ˈsɪt.i/: Thành phố.

Lane /leɪn/: Ngõ.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến thị xã.

We went up to town to see a play.

Chúng tôi đi đến thị xã để xem một vở kịch.

The whole town is hoping our team will win.

Cả thị xã đang hy vọng đội của chúng tôi sẽ giành chiến thắng.

As agriculture became more capital intensive, many farm labourers moved to the towns and cities to look for work.

Khi nông nghiệp trở nên thâm dụng vốn hơn, nhiều lao động nông trại đã chuyển đến các thị xã và thành phố để tìm kiếm việc làm.

Thị xã có quy mô nhỏ hơn thành phố, nhưng lại lớn hơn thị trấn, thị xã được chia thành nội thị xã và ngoại thị xã.

Bài viết thị xã tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *