Từ nấu ăn trong tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật, việc nấu ăn được gọi là “ryouri wo tsukuru” (料理を作る). Nấu ăn là quá trình sử dụng các nguyên liệu để chuẩn bị thức ăn cho gia đình và bạn bè thông qua việc xử lý và chế biến các thành phần thực phẩm.

Từ nấu ăn trong tiếng Nhật là ryouri wo tsukuru (料理を作る). Nấu ăn là việc mà ai cũng có thể làm được, hành động nấu thức ăn diễn ra hằng ngày vào những buổi cơm dành cho gia đình, bạn bè để dùng bữa.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nấu ăn.

Ryouri wo tsukuru (料理を作る): Nấu ăn.

Ageru (揚げる): Chiên, rán.

Musu (むす): Chưng cách thủy, hấp.

Fukasu (蒸す): Hấp.

Taku (炊く): Đun sôi, nấu sôi.

Yuderu (茹でる): Luộc.

Niru (煮る): Kho, hầm, nấu.

Itameru (炒める): Rán, xào.

Chinsuru (チンする): Hâm đồ ăn.

Yaku (焼く): Nướng.

Một số câu tiếng Nhật về chủ đề nấu ăn.

私の趣味は料理を作ることです。

Watashi no shyumi wa ryouri wo tsukuru koto desu.

Sở thích của tôi là nấu ăn.

母は台所で料理を作っています。

Haha wa daidokoro de ryouri wo tsukutte imasu.

Mẹ của tôi đang nấu ăn trong bếp.

今食べ物を作っているので後に電話します。

Ima tabemono wo tsukutte iru node ato ni denwa shimasu.

Bây giờ tôi đang nấu ăn nên tôi sẽ gọi lại sau.

桜さんが作る上手な食べ物のはカレーです。

Sakura san ga tsukuru jyouzu na tabemono nowa karei desu.

Món ăn mà chị Sakura nấu ngon nhất là món cà ri.

料理を作るのは女のだけじゃなく男もできるような仕事です。

Ryouri wo tsukuru nowa onna no dake janaku otoko mo dekiru youna shigoto desu.

Nấu ăn không chỉ là việc của phụ nữ mà còn là việc đàn ông có thể làm được.

Bài viết từ nấu ăn trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *