Thiên hà tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, “thiên hà” được gọi là “ginga” (銀河). Đó là một hệ thống lớn gồm các thiên thể và vật chất kết nối với nhau, bao gồm nhiều hành tinh, hệ sao, các cụm sao, và đám mây sao khác nhau.

Thiên hà tiếng Nhật là ginga ( 銀河). Thiên hà là một hệ thống lớn các thiên thể và vật chất liên kết với nhau bằng lực hấp dẫn.

Thiên hà bao gồm sao, tàn dư sao, môi trường liên sao chứa khí, bụi vũ trụ và vật chất tối.

Thiên hà chứa rất nhiều hành tinh, hệ sao, quần tinh và các loại đám mây liên sao.

Ở giữa những thiên thể này là môi trường liên sao bao gồm khí, bụi và tia vũ trụ.

Một số từ vựng về các loại thiên hà bằng tiếng Nhật.

Daenginga (楕円銀河): Thiên hà elip.

Uzumakiginga (渦巻銀河): Thiên hà xoắn ốc.

Konpakuto ginga (コンパクト銀河 ): Thiên hà gọn.

Wārupūru ginga (ワールプール銀河): Thiên hà xoáy nước.

Yōsei ginga (妖精銀河): Thiên hà tiên nữ.

Endō-gata ginga (エンドウ型銀河): Thiên hà hình hạt đậu.

Ijō ginga (異常銀河): Thiên hà dị thường.

Ringu-jō no ginga (リング状の銀河): Thiên hà hình vòng.

Waishō ginga (矮小銀河): Thiên hà lùn.

Seifāto ginga (セイファート銀河): Thiên hà seyfert.

Kazaguruma ginga (風車銀河): Thiên hà chong chóng.

Bài viết thiên hà tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Tìm hiểu thêm:

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *