Xe tải, trong tiếng Anh thường được gọi là “truck,” là một phương tiện vận chuyển được thiết kế để chuyên chở hàng hóa và sản phẩm có khối lượng lớn, đặc biệt là từ 1500 kg trở lên. Các loại xe này được cấp giấy chứng nhận về kiểm định an toàn kỹ thuật và tuân thủ các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường khi tham gia vào giao thông đường bộ.
Truck là phương tiện giao thông vận tải chạy nhiều trên những tuyến đường ở Việt Nam và trở nên phổ biến với những người làm kinh doanh. Người lái phải có đầy đủ bằng lái, sức khỏe tốt và kinh nghiệm lái xe.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới truck.
Car /kɑ:/: Xe hơi.
Bus /bʌs/: Xe buýt.
Minibus /’minibʌs/: Xe buýt nhỏ.
Caravan /,kærə’væn/: Xe nhà lưu động.
Panel truck /’pænl trʌk/: Xe giao hàng.
Van /væn/: Xe thùng, xe lớn.
Battery /’bætəri/: Ắc quy.
Brake /breik/: Phanh.
Engine /’endʒin/: Động cơ.
Clutch /klʌt∫/: Chân côn.
Fan /fæn/: Quạt gió.
Volant /’voulənt/: Cái vô lăng.
Một số câu tiếng Anh về truck.
A truck was rushing along the road.
Một chiếc xe tải vừa lao đi dọc theo con đường.
He drives a breakdown truck.
Anh ấy lái một chiếc xe tải tàn tạ.
I’d like to rent a small truck.
Tôi muốn thuê một chiếc xe tải nhỏ.
Bài viết truck là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.
- Cháo lòng tiếng Anh là gì
- Content có nghĩa là gì
- Brand là gì
- Ngành y đa khoa tiếng Anh là gì
- Plank là gì
- Buồn tiếng Nhật là gì
- Mời ăn tiếng Nhật
- Rửa mặt tiếng Anh là gì
- Cách học điền trợ từ trong tiếng Nhật
- Hồng trà tiếng Anh là gì
- Cửa khẩu tiếng Nhật là gì
- Hiệp ước tiếng Hàn là gì
- Tha thứ tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm trực tuyến
- Từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử
- Biểu tình tiếng Hàn là gì