Thời tiền sử trong tiếng Hàn là 선사 시대 (seonsa sidae). Đây là thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ thời kỳ trước khi lịch sử được ghi chép.
Thời tiền sử trong tiếng Hàn là 선사시대 /seonsa sidae/. Thời đại tiền sử là thuật ngữ thường được dùng để mô tả thời đại trước khi lịch sử được viết. Và hầu hết nó được dùng để mô tả các thời kỳ có sự sống trên trái đất.
Một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử:
수렵 /sulyeob/: Săn bắt
유물 /yumul/: Di vật
출토 /chulto/: Khai quật
시대 /sidae/: Thời đại
유적지 /yujeogji/: Di tích lịch sử
기원 /giwon/: Kỷ nguyên
역사시대 /yeogsasidae/: Thời đại lịch sử
철기시대 /cheolgisidae/: Thời đại đồ sắt
청동기시대 /cheongdong-gi/: Thời đại đồ đồng
동기시대 /dong-gisidae/: Thời đại đồ đồng đá
신석기시대 /sinseokgi/: Thời đại đồ đá mới
중석기시대 /jungseoggisidae/: Thời đại đồ đá giữa
구석기시대 /guseoggisidae/: Thời đại đồ đá cũ
석기시대 /seoggisidae/: Thời đại đồ đá
Ví dụ:
우리는 선사시대의 유물을 발굴헀다.
Chúng tôi đã khai quật được di vật thời tiền sử.
선사시대 사람들은 수렵, 어로, 채집을 통해 식량을 구했다.
Con người ở thời tiền sử tìm thức ăn bằng việc săn bắt và hái lượm.
이 유적지에서는 청동기와 철기가 함께 출토되었다.
Khu di tích này đã khai quật được cả công cụ bằng đồng và bằng sắt.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử được tổng hợp bởi eatonpark-thuduc.com.
- Biểu tình tiếng Hàn là gì
- Bấm huyệt tiếng Nhật là gì
- Tên tiếng Trung của các trang phục truyền thống
- Nhiều tiền tiếng Nhật là gì
- Chăn tiếng Nhật là gì
- Cải ngồng tiếng Nhật là gì
- Từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm
- Cầu truyền hình tiếng Anh là gì
- 마음 nghĩa là gì
- Decal tiếng Nhật là gì
- Thất bại tiếng Nhật là gì
- Máy tính tiếng Hàn là gì
- Khó khăn trong tiếng Hàn là gì
- Ngân hàng tiếng Trung là gì