Biểu tình trong tiếng Hàn là 시위 (siuy). Đây là hình thức đấu tranh thông qua việc tụ họp đông đảo để thể hiện ý chí, nguyện vọng và tinh thần đoàn kết của một nhóm người.
Biểu tình trong tiếng Hàn là 시위 /siuy/. Biểu tình là sự biểu hiện, thể hiện các suy nghĩ, hành động, bất đồng quan điểm đối với các quy định, liên quan đến quyền lợi, của các tổ chức hay cá nhân, hoặc tập hợp các nhóm người ủng hộ cho một mục đích chính trị, hoặc nguyên nhân khác.
Một số từ vựng liên quan đến 시위:
경찰 /gyeongchal/: Cảnh sát
현상 /hyeonsang/: Hiện tượng
통치 /tongchi/: Thống trị
지원 /jiwon/: Hỗ trợ
봉쇄 /bongswae/: Ngăn chặn
위기 /wigi/: Khủng hoảng
수립하다 /sulibhada/: Thành lập
시위대 /siwidae/: Nhóm biểu tình
Ví dụ:
시위를 원천 봉쇄하다.
Ngăn chặn âm mưu biểu tình.
많은 대학생들이 시위에 동참했다.
Nhiều sinh viên tham gia biểu tình.
시위대는 경찰에 의해 저지당했다.
Đoàn người đi biểu tình đã bị cảnh sát ngăn lại.
새로운 조세 정책에 반대하는 시위가 열렸다.
Người dân đã mở ra cuộc biểu tình phản đối chính sách thu thế mới.
경찰은 시위군중들을 해산시키려고 최루탄과 경찰봉을 사용했다.
Cảnh sát đã sử dụng lựu đạn cay và gậy ngắn để giải tán những người biểu tình.
Bài viết biểu tình tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi eatonpark-thuduc.com.
- Bấm huyệt tiếng Nhật là gì
- Tên tiếng Trung của các trang phục truyền thống
- Nhiều tiền tiếng Nhật là gì
- Chăn tiếng Nhật là gì
- Cải ngồng tiếng Nhật là gì
- Từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm
- Cầu truyền hình tiếng Anh là gì
- 마음 nghĩa là gì
- Decal tiếng Nhật là gì
- Thất bại tiếng Nhật là gì
- Máy tính tiếng Hàn là gì
- Khó khăn trong tiếng Hàn là gì
- Ngân hàng tiếng Trung là gì
- Dối trá tiếng Trung là gì