Từ chối tiếng Nhật là gì

Từ ‘từ chối’ trong tiếng Nhật là 断る, phiên âm romaji là kotowaru. Trong cuộc sống, không phải lúc nào chúng ta cũng đồng ý, đôi khi cần phải diễn đạt sự từ chối.

Từ chối trong tiếng Nhật là 断る, phiên âm romaji là kotowaru. Trong cuộc sống không phải lúc nào chúng ta cũng nói lời đồng ý, đôi khi ta cũng cần phải nói lời từ chối.

Những câu nói từ chối khác trong tiếng Nhật:

悪いけど: Ngại quá, nhưng mà…

いいえ、あとにしましょう: Không, để sau đi

だめです: Không được

そういう意味で言ったのではありません。:Không, tôi không có ý nói như vậy

できそうにありません: Có lẽ không làm được

私は力になれないな… : Có lẽ tôi không thể giúp gì được cho…

時間が取れない: Không có thời gian

そっちも空いていない: Lúc đó cũng không rỗi

手が回らない: Không thể làm kịp

私はやっていない: Không thích làm, không làm đâu nhé.

手伝いたいけど… : Mình rất muốn giúp nhưng mà…

行きたいのが山々なんですが… : Em rất muốn đi, nhưng…

Các ví dụ mẫu câu về từ chối trong tiếng Nhật:

彼女の申し出を断るとは、彼は愚かであった。

Anh ta thật ngốc khi từ chối lời đề nghị của cô ấy.

彼女は私たちの提案を拒絶した。

Cô ta từ chối đề án của chúng tôi.

ステファンがクリスチャンとしての中立を保つため兵役を拒否して投獄されたのです。

Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự.

断わる理由を述べた後,相手の理性に訴えるようにします.

Hãy nói lý do bạn từ chối và sau đó gợi suy nghĩ của bạn bè.

Bài viết từ chối tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *