Phong cảnh tiếng Trung là gì

Phong cảnh trong tiếng Trung là 风景 (Fēngjǐng), bao gồm mọi thứ mà chúng ta thấy trước mắt, thường mang vẻ đẹp, có thể tồn tại ở mọi nơi chúng ta sống và đi qua.

Phong cảnh tiếng Trung là 风景 (Fēngjǐng) là tập hợp tất cả các cảnh vật trong thiên nhiên, ta có thể nhìn thấy bằng mắt và cảm nhận bằng tâm hồn của chính mình, đôi khi rất lãng mạng thơ mọng và cũng có lúc hung dữ.

Những Từ vựng liên quan đến phong cảnh:

悬崖 (Xuányá): Vách đá.

运河 (yùnhé): Con kênh.

岛 (dǎo): Đảo.

湖 (hú): Hồ.

山脉 (shānmài): Dãy núi.

海 (hǎi): Biển.

天 (tiān): Ngày.

草 (cǎo); Cỏ.

树 (shù): cây.

Những mẫu câu liên quan đến phong cảnh:

这里的风景很美.

Zhèlǐ de fēngjǐng hěn měi.

Phong cảnh ở đây thật đẹp.

这里的树木很绿.

Zhèlǐ de shùmù hěn lǜ.

我想参观寺庙.

Wǒ xiǎng cānguān sìmiào.

Tôi muốn tham quan chùa miếu.

Bài viết phong cảnh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *