Thiên thạch trong tiếng Anh được gọi là “Meteorite,” với phiên âm là ˈmiː.ti.ər.aɪt. Đây là một vật thể tự nhiên xuất phát từ không gian bên ngoài và có tác động đến bề mặt Trái Đất. Trong không gian, nó được gọi là vân thạch.
Thiên thạch tiếng Anh là meteorite, phiên âm là ˈmiː.ti.ər.aɪt là một vật thể tự nhiên từ ngoài không gian và tác động đến bề mặt Trái đất. Khi còn ở trong vũ trụ thì nó được gọi là vân thạch.
Một số từ vựng và mẫu câu liên quan đến thiên thạch:
Asteroid /ˈæstərɔɪd/: Tiểu hành tinh, thiên thạch.
Comet /ˈkɑːmət/: Sao chổi.
Galaxy /ˈɡæləksi/: Ngân hà, thiên hà.
Gravity /ˈɡrævəti/: Trọng lực.
Rbit /ˈɔːbɪt/: Quỹ đạo.
Mercury /ˈmɜːrkjəri/: Sao Thủy.
Venus /’vi:nəs/: Sao Kim.
Sun /sʌn/: Mặt trời.
Moon /muːn/: Mặt trăng.
Collisional break up can reset the exposure ages for some meteorites, and produce ‘double exposure ‘ or other complexities for others.
Sự phá vỡ va chạm có thể thiết lập lại độ tuổi phơi sáng đối với một số thiên thạch và tạo ra ‘phơi sáng kép’ hoặc các phức tạp khác cho những người khác.
Chondrules are millimeter-sized pieces of previously molten matter embedded in chondrite-type meteorites.
Chondrules là những mảnh có kích thước milimet của vật chất nóng chảy trước đây được nhúng trong các thiên thạch loại chondrite.
Bài viết thiên thạch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.
- Tempura là gì
- Go through a phase là gì
- Nấm đông cô tiếng Anh là gì
- Truck là gì
- Cháo lòng tiếng Anh là gì
- Content có nghĩa là gì
- Brand là gì
- Ngành y đa khoa tiếng Anh là gì
- Plank là gì
- Buồn tiếng Nhật là gì
- Mời ăn tiếng Nhật
- Rửa mặt tiếng Anh là gì
- Cách học điền trợ từ trong tiếng Nhật
- Hồng trà tiếng Anh là gì
- Cửa khẩu tiếng Nhật là gì
- Hiệp ước tiếng Hàn là gì