Xuất nhập khẩu trong tiếng Hàn là ‘수출입’ và phiên âm là /suchul-ib/. Đây là lĩnh vực quan trọng giúp lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường và xây dựng quan hệ kinh doanh với các quốc gia khác, từ đó thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.
Xuất nhập khẩu tiếng Hàn là 수출입, phiên âm /suchul-ib/, là lĩnh vực giúp lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường, tạo mối quan hệ làm ăn với các quốc gia khác để thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu:
수입하다 (su-ibhada): Nhập khẩu
수출하다 (suchulhada): Xuất khẩu
허가서 (heogaseo): Giấy phép
물화 (mulhwa): Hàng hóa
품목 (pummog): Loại hàng hoá
제출 (jechul): Đệ trình
세율 표 (seyul pyo): Bảng thuế
체납 세금 금액 (chenab segeum geum-aeg): Số tiền thuế chưa nộp
일반세율 (ilbanseyul): Mức thuế thông thường
우대세율(udaeseyul): Mức thuế ưu đãi
세금 외반 (segeum oeban): Trốn thuế
수출입 세법(suchul-ib sebeob): Luật thuế xuất nhập khẩu
수출입 신고서 (suchul-ib singoseo): Tờ khai xuất nhập khẩu
수출입 허가 (suchul-ib heoga): Giấy phép xuất nhập khẩu
수입 절차 (su-ib jeolcha): Thủ tục nhập khẩu
국제 국경 게이트 (gugje guggyeong geiteu): Cửa khẩu quốc tế
관세 (gwanse): Thuế quan
보증하다 (bojeunghada): Bảo hành
Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu:
산유국에서 수입하다.
(san-yugug-eseo su-ibhada)
Nhập khẩu từ các nước sản xuất dầu mỏ.
은 관세는 자유무역의 큰 걸림돌이다.
(eun gwanseneun jayumuyeog-ui keun geollimdol-ida)
Thuế quan cao sẽ là trở ngại lớn đối với thương mại tự do.
이 영수증은 세금 을 포함하여 계산했다.
(i yeongsujeung-eun segeum eul pohamhayeo gyesanhaessda)
Hóa đơn này đã được tính bao gồm luôn cả thuế.
Bài viết Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.
- Bia tiếng Trung là gì
- Đau lòng trong tiếng Nhật là gì
- Hạnh phúc trong tiếng Hàn là gì
- Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Hàn
- Where can I buy dried shredded squid
- 해결 tiếng Hàn là gì
- Tục khai bút đầu xuân là gì
- Phòng dorm là gì
- LOI trong xuất nhập khẩu là gì
- VJ là gì
- Unfollow có nghĩa gì
- Content Marketing là gì