Các dạng mụn trong tiếng Anh như acne, pimple, pustule, vesicular là những đợt nổi mụn không bình thường trên da mặt hoặc cơ thể người, thường gây ra tình trạng đau, đỏ, hoặc sưng.
Các loại mụn trong tiếng Anh như acne, pimple, pustule, vesicular là những khối u bất thường trên da mặt hoặc trên cơ thể con người.
Mụn hình thành từ sự rối loạn chức năng của các hormone và tuyến nhờn dưới da gây nên những tổn thương trên da làm da đỏ, sưng hoặc đau.
Tên một số loại mụn trong tiếng Anh:
Pimple /ˈpɪmpəl/: Mụn nhọt.
Pustule /´pʌstju:l/: Mụn mủ.
Blackhead /´blæk hed/: Mụn đầu đen.
Wart /wɔ:t/: Mụn cóc.
Vesicular /ve´sikjulə/: Mụn nước.
Whitehead /wai:t hed/: Mụn trứng cá nhỏ li ti.
Nodule /´nɔdju:l/: Mụn sưng đỏ.
Blind pimple /blaind ˈpɪmpəl/: Mụn ẩn.
Clog pore /kɔg pɔ:/: Mụn cám.
Các bước chăm sóc da mụn trong tiếng Anh:
Cleansing skin remover, exfoliating for the face or the whole body.
Làm sạch da tẩy trang, tẩy tế bào chết cho mặt hoặc toàn thân.
Saunas help get acne more easily.
Xông hơi giúp lấy nhân mụn dễ dàng hơn.
Masking using masks specifically for acne skin.
Đắp mặt nạ sử dụng các mặt nạ dành riêng cho da mụn.
Astringent pores can use rose water.
Làm se khít lỗ chân lông có thể sử dụng nước hoa hồng.
Using acne cream, choose the right cream for the skin.
Dùng kem trị mụn thì chọn kem phù hợp với da.
Bài viết các loại mụn trong tiếng Anh được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.
- Lễ tình nhân tiếng Nhật là gì
- KFC là gì
- Thiên thạch tiếng Anh là gì
- Tempura là gì
- Go through a phase là gì
- Nấm đông cô tiếng Anh là gì
- Truck là gì
- Cháo lòng tiếng Anh là gì
- Content có nghĩa là gì
- Brand là gì
- Ngành y đa khoa tiếng Anh là gì
- Plank là gì
- Buồn tiếng Nhật là gì
- Mời ăn tiếng Nhật
- Rửa mặt tiếng Anh là gì
- Cách học điền trợ từ trong tiếng Nhật