Từ ‘Côn trùng’ trong tiếng Hàn là 곤충 (gonchung). Chúng là loại động vật có thân mềm thuộc ngành không xương sống, có xương ngoài làm từ kitin và thường có kích thước nhỏ.
Côn trùng trong tiếng Hàn là 곤충 (gonchung), là loài động vật có thân mềm thuộc ngành không xương sống và kích thước khá nhỏ. Các loài này có đời sống khá phức tạp và được phân bổ ở nhiều môi trường sống khác nhau: Sa mạc, rừng, đồng cỏ, nước ngọt, ao hồ, suối, đất ngập nước hay thậm chí là biển.
Một số từ vựng liên quan đến 곤충:
매미 (maemi): Ve sầu
애벌레 (aebeolle): Sâu/bướm
달팽이 (dalpaeng-i): Ốc
벌,꿀벌 (beol,kkulbeol): Ong
거미 (geomi): Nhện
모기 (mogi): Muỗi
개미 (gaem)i: Kiến
바퀴 (bakwi): Gián
메뚜기 (mettugi): Châu chấu
잠자리 (jamjali): Chuồn chuồn
풍뎅이 (pungdeng-i): Bọ hung
방아깨비 (bang-akkaebi): Cào cào
개똥벌레 (bang-akkaebi): Đom đóm
Ví dụ:
곤충의 몸은 머리와 가슴, 배로 나눌 수 있습니다.
Thân của của côn trùng có thể chia làm: đầu, ngực và bụng.
어렸을 때는 곤충학자가 되고 싶었다.
Khi còn nhỏ tôi muốn trở thành nhà côn trùng học.
Bài viết côn trùng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.
- Bánh thuốc Yaksik của Hàn Quốc
- Is cuttlefish healthy to eat
- Mực khô nướng tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu
- Bia tiếng Trung là gì
- Đau lòng trong tiếng Nhật là gì
- Hạnh phúc trong tiếng Hàn là gì
- Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Hàn
- Where can I buy dried shredded squid
- 해결 tiếng Hàn là gì
- Tục khai bút đầu xuân là gì
- Phòng dorm là gì