Khu vực cách ly sân bay tiếng Anh là gì

Khu vực cách ly sân bay trong tiếng Anh được gọi là ‘airport isolation area’, phiên âm là ˈeəpɔːt ˌaɪsəlˈeɪʃən ˈeəriə. Đây là nơi tạm giữ những người vừa trở về từ các khu vực có dịch bệnh để tiến hành kiểm tra sức khỏe.

Khu vực cách ly sân bay tiếng Anh là airport isolation area, phiên âm /ˈeəpɔːt ˌaɪsəlˈeɪʃən ˈeəriə/. Khu vực cách ly sân bay là nơi tạm giữ những người vừa bay về từ các vùng dịch bệnh, nhằm kiểm tra sức khỏe và cách ly tập trung theo đúng quy định.

Mục đích của việc cách ly là bảo vệ cộng đồng tránh khỏi những ảnh hưởng nặng nề của dịch bệnh và ngăn ngừa sự lây lan nhanh chóng.

Một số từ vựng tiếng Anh nói về dịch bệnh.

Airport isolation area /ˈeəpɔːt ˌaɪsəlˈeɪʃən ˈeəriə/: Khu vực cách ly sân bay.

Social distancing /ˌsəʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ/: Cách ly xã hội.

Outbreak /ˈaʊtbreɪk/: Nơi bùng phát bệnh.

Pandemic /pænˈdemɪk/: Đại dịch.

Spread /spred/: Lan truyền.

Symptoms /’simptəm/: Triệu chứng.

Diagnose /’daiəgnəʊz/: Chẩn đoán.

Infectious /in’fek∫əs/: Lây nhiễm.

Isolation /aisə’lei∫n/: Sự cách ly.

Pathogen /ˈpæθədʒən/: Mầm bệnh.

Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp.

Prevention /prɪˈvenʃən/: Phòng ngừa.

Một số biện pháp cách ly dịch bệnh bằng tiếng Anh.

Control the spread of disease.

Kiểm soát sự lây lan của dịch bệnh.

Ensure control of outbreak risk in the community.

Đảm bảo kiểm soát được nguy cơ bùng phát ổ dịch trong cộng đồng.

Strictly manage the risks of new cases arising from people coming in from abroad.

Quản lý chặt chẽ các rủi ro xuất hiện ca mắc mới do người nhập cảnh từ nước ngoài vào.

Effective implementation of preventive measures at workplaces, schools and crowded places.

Thực hiện hiệu quả các biện pháp phòng ngừa tại nơi làm việc, trường học và nơi đông người.

Bài viết khu vực cách ly sân bay tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *