Các tính cách đặc trưng của 12 cung Hoàng Đạo phản ánh những đặc điểm nổi bật của từng cung. Chúng được phân thành 4 nhóm chính: Lửa, Đất, Khí, và Nước. Các cung trong cùng một nhóm thường có những nét tính cách tương đồng.
Dưới đây là tính cách tiêu biểu của các chòm sao bằng tiếng Trung:
1.Tính cách cung Bảo Bình ( 20/1 – 18/2 )
Đầu óc nhanh nhạy: 脑子飞灵 (nǎozǐfēilínɡ).
Độ hiểu biết cao: 高度了解 (ɡāodùliǎojiě).
Sáng tạo: 创造 (chuànɡzào).
Tò mò: 好奇 (hàoqí).
2.Tính cách cung Song Ngư ( 19/2 – 20/3 )
Tốt bụng: 善良 (shànliánɡ).
Dễ chịu: 舒畅 (shūchànɡ).
Mơ mộng: 梦幻 (mènɡhuàn).
3.Tính cách cung Bạch Dương ( 21/3 – 19/4 )
Nóng nảy: 不耐烦 (búnàifán).
Thẳng thắn: 坦 (tǎn).
Tham vọng: 襟抱 (jīnbào).
4.Tính cách cung Kim Ngưu ( 20/4 – 20/5 )
Mạnh mẽ : 强 (qiánɡ).
Bướng bỉnh: 固执 (ɡùzhí).
Chân thành: 真诚 (zhēnchénɡ).
5.Tính cách cung Song Tử ( 21/5 – 21/6 )
Thông minh: 聪明 (cōnɡmínɡ).
Khéo léo: 得体 (détǐ).
Lanh lợi: 灵活 (línɡhuó).
6.Tính cách cung Cự Giải ( 22/6 – 22/7 )
Nhân hậu: 仁厚 (rénhòu).
Ấm áp: 暖 (nuǎn).
Đáng tin cậy: 可靠 (kěkào).
7.Tính cách cung Sư Tử ( 23/7 – 22/8 )
Tự tin: 自信 (zìxìn).
Phóng khoáng: 旷荡 (kuànɡdànɡ).
Lạc quan: 达观 (dáɡuān).
8.Tính cách cung Xử Nữ ( 23/8 – 22/9 )
Kiểm soát: 监督 (jiāndū).
Chăm chỉ: 认真 (rènzhēn).
Chu đáo: 周祥 (zhōuxiánɡ).
9.Tính cách cung Thiên Bình ( 23/9 – 23/10 )
Thân thiện: 友善 (yǒushàn).
Hòa đồng: 善于交际 (shànyújiāojì).
Thiếu quyết đoán: 寡断 (ɡuǎduàn).
10.Tính cách cung Bọ Cạp ( 24/10 – 21/11 )
Bí ẩn: 奥秘 (àomì).
Quyến rũ: 诱人的 (yòurénde).
Đơn giản: 简单 (jiǎndān).
11.Tính cách cung Nhân Mã ( 22/11 – 21/12 )
Tự do: 自由 (zìyóu).
Phóng khoáng: 慷慨 (kānɡkǎi).
Dễ thích nghi: 容易适应 (rónɡyìshìyìnɡ).
12.Tính cách cung Ma Kết ( 22/12 – 19/1 )
Nghiêm túc: 严肃 (yánsù).
Vui vẻ: 欢乐 (huānlè).
Thoải mái: 舒适 (shūshì).
Bài viết Tính cách đặc trưng của 12 cung Hoàng Đạo tiếng Trung được tổng hợp bởi eatonpark-thuduc.com.
Tìm hiểu thêm: