Từ ‘Tiêu dùng’ trong tiếng Hàn là ‘소비’ (sô-bi). Nó được dùng để mô tả việc sử dụng hoặc chi tiêu về tiền bạc, tài nguyên vật chất, thời gian và nỗ lực lao động. Đây là một phần thường xuyên xuất hiện trong bảng biểu hoặc thống kê.
Tiêu dùng tiếng hàn là 소비. Dùng để chỉ sự chi tiêu hoặc tiêu dùng về tiền bạc, vật tư, thời gian hoặc công sức.
Một số từ liên quan đến danh từ 소비
소비량: Lượng tiêu dùng
소비자: Người tiêu dùng
소비재: Hàng tiêu dùng
소비하다: Tiêu, dùng
Ví dụ:
이 기계는 전력 소비량이 많다.
Cái máy này rất tốn điện.
중국인들은 많은 양의 고기를 소비한다.
Người Trung Quốc tiȇu thụ rất nhiều thịt.
날씨가 더워지면서 아이스크림의 소비가 증가했다.
Thời tiết nóng lên và lượng tiêu thụ kem cũng tăng lên.
컴퓨터 제품의 소비가 추세에 있다.
Lượng tiêu thụ sản phẩm máy tính đang có xu thế tăng đều lên.
Bài viết Tiêu dùng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.
- Cô đơn tiếng Nhật là gì
- Ngọc bích tiếng Trung là gì
- Côn trùng tiếng Hàn là gì
- Bánh thuốc Yaksik của Hàn Quốc
- Is cuttlefish healthy to eat
- Mực khô nướng tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu
- Bia tiếng Trung là gì
- Đau lòng trong tiếng Nhật là gì
- Hạnh phúc trong tiếng Hàn là gì
- Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Hàn
- Where can I buy dried shredded squid