Từ ‘Cô đơn’ trong tiếng Nhật được hình thành từ hai ký tự Hán là ‘孤’ (CÔ) và ‘独’ (ĐỘC), được viết bằng chữ Hiragana là ‘こどく’ (kodoku), có nghĩa là cô đơn, lẻ loi. Nó thường miêu tả tâm trạng buồn bã, cảm giác một mình và thiếu sự quan tâm từ người khác.
Cô đơn trong tiếng Nhật được tạo thành bởi 2 từ Hán “孤” (CÔ) và “独” (ĐỘC), phiên âm sang Hiragana là”こどく”( kodoku), nghĩa là cô đơn, đơn độc, lẻ loi. Cô đơn là từ để chỉ tâm trạng buồn, cảm thấy chỉ có một mình và không ai quan tâm.
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cô đơn:
独りぼっち (ひとりぼっち- hitoribacchi): Một mình.
一人 ( ひとり- hitori): một người.
孤独の (こどくの- kodoku no): đơn thân.
孤独死 (こどくし- kodokushi): cái chết cô quạnh.
Một số câu ví dụ:
いつも孤独だ(独りぼっちだ)と感じる ( itsumo kodoku da to kanjiru): Lúc nào tôi cũng thấy cô đơn.
私は自分が孤独だということを思い知らされた( watashi wa jibun ga kodoku datoiukoto o omoishiarareta): Tôi biết là tôi đã bị cô đơn
百年の孤独( hiyakunen no kodoku): Trăm năm cô đơn.Cô đơn tiếng Nhật là gì
孤独が好きな人( kodoku ga sukina hito): Người thích cô đơn.
私は 孤独 が 好きません( watashi wa kodoku ga sukimasen): Tôi rất ghét sự cô đơn.
Bài viết cô đơn trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.
- Ngọc bích tiếng Trung là gì
- Côn trùng tiếng Hàn là gì
- Bánh thuốc Yaksik của Hàn Quốc
- Is cuttlefish healthy to eat
- Mực khô nướng tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu
- Bia tiếng Trung là gì
- Đau lòng trong tiếng Nhật là gì
- Hạnh phúc trong tiếng Hàn là gì
- Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Hàn
- Where can I buy dried shredded squid
- 해결 tiếng Hàn là gì