Công khai người yêu tiếng Hàn là gì

Công khai mối quan hệ người yêu trong tiếng Hàn là 애인공개 (aeingong-gae). Đây là việc muốn công khai tình yêu của mình trước mọi người, thể hiện thái độ thẳng thắn và sẵn lòng chia sẻ mối quan hệ tình cảm của hai người với bạn bè, người thân và đồng nghiệp.

Công khai người yêu tiếng Hàn là 애인공개 (aeingong-gae) là việc muốn công khai tình yêu của mình với mọi người là thái độ thẳng thắn, cởi mở chia sẻ mối quan hệ tình cảm của hai người với bạn bè, người thân, đồng nghiệp,…

Từ vựng tiếng Hàn về công khai người yêu:
인연 (in-yeon) : nhân duyên
첫사랑 (cheos-salang) : tình đầu
인연이 깊다 (in-yeon-i gipda) : nhân duyên sâu nặng, mối tình khắc cốt ghi tâm
애기 (aegi) : bé yêu
자기 (jagi) : em/anh yêu
첫눈에 반했어 (cheosnun-e banhaess-eo) : yêu từ cái nhìn đầu tiên
발렌타인데이 (ballentaindei) : Ngày Lễ Tình Yêu

Một số mẫu câu tiếng Hàn về công khai người yêu :
미소가 정말 그리워 (misoga jeongmal geuliwo) : Anh nhớ nụ cười của em
진심으로 사랑해 (jinsim-eulo salanghae) : Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình
말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 (mallo pyohyeonhal su eobs-eul mankeum salanghae) : Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em
시간이 지날수록 더 사랑해 (sigan-i jinalsulog deo salanghae) : Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
너는 내 전부야 너는 사랑이야 (neoneun nae jeonbuya neoneun salang-iya) : Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh

Bài viết công khai người yêu tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *