Cánh đồng hoa tiếng Nhật là gì

Cánh đồng hoa trong tiếng Nhật được gọi là hanabatake (花畑). Nhật Bản là vùng đất của những bông hoa tươi thắm, với các loài hoa đặc trưng như hoa anh đào, cẩm tú cầu đổi màu. Cùng với đó là từ vựng về các loài hoa bằng tiếng Nhật.

Cánh đồng hoa tiếng Nhật là 花畑 (hanabatake ).

Ví dụ.にほんには美しい花畑がたくさんあります。

SGV, cánh đồng hoa tiếng Nhật là gì(nihon ni wa utsukushii hanabatake ga takusan arimasu).

Ở Nhật cso rất nhiều cánh đồng hoa đẹp.

Những cánh đồng hoa tại Nhật.

Hanabito Field, Sakiwai Field, Inrodori Field.

Traditional Lavender Field, Spring Field.

Autumn Field, Forest Field, Hanabito Garden.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại hoa tại Nhật.

桜 (sakura) : Hoa anh đào.

シクラメン (shikuramen) : Hoa anh thỏa.

芥子の花 (kesinohana) : Hoa anh túc.

百合 (yuri) : Hoa bách hợp.

向日葵 (himawari) : Hoa hướng dương.

梅 (ume) : Hoa mai.

蓮 (hasu) : Hoa sen.

藤 (fuji) : Hoa tử đằng.

花王 (kaou) : Hoa mẫu đơn.

蒲公英 (tanpopo) : Hoa bồ công anh.

菫 (sumire) : Hoa bướm.

撫子 (nadashiko) : Hoa cẩm chướng.

紫陽花 (ajisai) : Hoa cẩm tú cầu.

薔薇 (bara) : Hoa hồng.

Bài Viết cánh đồng hoa tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Eatonpark-thuduc.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *